BẢNG TIÊU CHUẨN MẠ ASTM A123M/JIS H8641

Tiêu chuẩn ASTM 123M

Dạng kết cấu mạ Chiều dày lớp phủ mạ kẽm trung bình nhỏ nhất (µm)
Độ dày thép (t) (đơn vị:mm) t<1.6 1.6≤t<3.2 3.2≤t<4.8 4.8≤t<6.4 6.4≤t<16 t≥16
Kết cấu hình dạng 45 65 75 75 100 100
Dải và thanh 45 65 75 75 75 100
Tấm 45 65 75 75 75 100
Ống 45 45 75 75 75 75
Sợi, dây 35 50 60 65 80 80
Thép thanh, cốt thép 100 100

BẢNG TIÊU CHUẨN MẠ ISO 01461:1999/ TCVN 5408:2007

Tiêu chuẩn: ISO 01461:1999

Sản phẩm và chiều dầy Chiều dầy lớp phủ cục bộ (nhỏ nhất) (µm) Chiều dầy lớp phủ trung bình (nhỏ nhất) (µm)
Thép ≥ 6 mm 70 85
Thép ≥ 3 mm đến < 6 mm 55 70
Thép ≥ 1,5 đến < 3 mm 45 55
Thép < 1,5 35 45
Thép đúc ≥ 6 mm 70 80
Thép đúc < 6 mm 60 70

BẢNG TIÊU CHUẨN MẠ – ASNZS 4680

Theo tiêu chuẩn ASNZS 4680

Độ dày chi tiết (t) Độ dày lớp mạ cục bộ Độ dày lớp mạ trung bình Trọng lượng trung bình
(mm) (µm) (µm) (g/m2)
<1.5 35≤ 45 320
1.5<t<3 45 55 390
3<t<6 55 70 500
>6 70 85 600